Việt
nhà nhỏ
Đức
Häuschen
(ganz)aus dem Häuschen sein
mất trí, mất binh tĩnh;
aus dem Häuschen geraten
mắt bình tĩnh, mất tự chủ;
j-s aus dem Häuschen bringen
làm ai mắt tự chủ.
Häuschen /n -s, =/
ngôi, túp] nhà nhỏ; [cái] điếm, chòi, lều; điếm gác; (ganz)aus dem Häuschen sein mất trí, mất binh tĩnh; aus dem Häuschen geraten mắt bình tĩnh, mất tự chủ; j-s aus dem Häuschen bringen làm ai mắt tự chủ.