Việt
: sanfter ~ ngưởi không kiên quyét
chàng trai đáng yêu
bị tiêu chảy
bị tháo dạ
Đức
Heinrich
den müden Heinrich spielen (ugs.)
làm việc một cách chậm chạp, làm không tích cực.
sanfter Heinrich
ngưởi không kiên quyét, chàng trai đáng yêu (dễ thương, đáng mến);
bláuer Heinrich
cháo [tắm] đại mạch;
stolzer Heinrich
cháo gạo.
Heinrich /thường được dùng trong các thành ngữ/
(từ lóng) bị tiêu chảy; bị tháo dạ;
den müden Heinrich spielen (ugs.) : làm việc một cách chậm chạp, làm không tích cực.
Heinrich /(từ tên riồng)/
: sanfter Heinrich ngưởi không kiên quyét, chàng trai đáng yêu (dễ thương, đáng mến); bláuer Heinrich cháo [tắm] đại mạch; stolzer Heinrich cháo gạo.