TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

heinrich

: sanfter ~ ngưởi không kiên quyét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chàng trai đáng yêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị tiêu chảy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị tháo dạ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

heinrich

Heinrich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den müden Heinrich spielen (ugs.)

làm việc một cách chậm chạp, làm không tích cực.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sanfter Heinrich

ngưởi không kiên quyét, chàng trai đáng yêu (dễ thương, đáng mến);

bláuer Heinrich

cháo [tắm] đại mạch;

stolzer Heinrich

cháo gạo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Heinrich /thường được dùng trong các thành ngữ/

(từ lóng) bị tiêu chảy; bị tháo dạ;

den müden Heinrich spielen (ugs.) : làm việc một cách chậm chạp, làm không tích cực.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Heinrich /(từ tên riồng)/

: sanfter Heinrich ngưởi không kiên quyét, chàng trai đáng yêu (dễ thương, đáng mến); bláuer Heinrich cháo [tắm] đại mạch; stolzer Heinrich cháo gạo.