Jungfrau /die/
trinh nữ;
cô gái đồng trinh;
die Heilige Jungfrau, die Jungfrau Maria (kath. Kirche) : Đức Mẹ đồng trinh Maria-, zu etw. kommen wie die Jungfrau zum Kind (ugs.): không làm gì cả mà đạt được (điều gì).
Jungfrau /die/
(Astrol ) (o Pl ) chòm sao Xử nữ;
cung Xử nữ (cung thứ sáu của hoàng đạo);
Jungfrau /die/
(Astrol ) người mang mệnh Xử nữ (sinh ra từ 24 8 đến 23 9, theo tử vi phương Tây);
Jungfräu /.lich.keit, die; - (geh.)/
sự trong trắng;
sự trinh bạch;
Jungfräu /.lich.keit, die; - (geh.)/
sự hoang sơ;
sự cừri nguyên vẹn;