Löcher /1. cái lỗ, lỗ thủng, lỗ trông, lỗ khoan; ein Loch in die Wand bohren/
khoan một cái lỗ trong tường;
schwarzes Loch (Asfron.) : lỗ đen (trong vũ trụ) saufen wie ein Loch : (thô tục) uống như hũ chìm jmdm. ein Loch/Löcher in den Bauch fragen : (tiếng lóng) hỏi văn vẹo ai jmdm. ein Loch/Löcher in den Bauch reden : (tiếng lóng) thuyết phục ai không ngừng ein Loch/Löcher in die Luft gucken (ugs.) : là người thần kinh không bình thường, là người mơ mộng ein Loch/Löcher in die Wand stieren (ugs.) : nhìn trân trôi, nhìn tận đâu đâu ein Loch/Löcher in die Luft schießen (ugs.) : bắn hụt ein Loch zurückstecken (ugs.) : nhượng bộ, giảm bớt yêu cầu auf/(auch : ) aus đem