TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mäuler

miệng của Cũn cá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái miệng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái mồm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mäuler

Mäuler

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mach endlich das Maul auf!

hãy nói gì đi chứ!

er hat zehn hungrige Mäuler zu stopfen

hắn phải lo ăn cho mười cái mồm (mười đứa con)

ein großes Maul haben/führen

(thô tục) khoác lác, lớn tiếng rộng họng

das Maul [weit] aufreißen

(thô tục) khoác lác, huênh hoang

sich (Dativ) das Maul [über jmdn.] zerreißen

(thô tục) nói xấu ai, bàn tán sau lưng ai

ein schiefes Maul ziehen/machen

das Maul hängen lassen

(thô tục) cau có, nhăn nhó

ein großes Maul haben

(thô tục) huênh hoang, khoác lác

das Maul halten

(thô tục) giữ mồm giữ miệng

das Maul auf-sperren

(thô tục) há hốc mồm vì kinh ngạc

das Maul nicht aufmachen/auf- tun

(thô tục) ngậm tăm, không chịu mở mồm

jmdm. das Maul verbieten

(thô tục) buộc ai im läng

jmdm. das Maul [mit etw.J stopfen

(thô tục) đấm mõm ai, dùng (vật gì) buộc ai im miệng; sich (Dativ) das Maul verbrennen: (thô tục) nói điều gì gây hại cho chính mình. 3. lời nói, lời bàn tán; ein ungewaschenes Maul: cái mồm độc địa, cái miệng ăn mắm ăn muối. 4. (Technik) miệng, hàm, mỏ (của dụng cụ); das Maul des Schrau benschlüssels: miệng (hàm) cờ lê.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mäuler /miệng, mõm .(của thú); das Maul des Fischs/

miệng của Cũn cá;

Mäuler /miệng, mõm .(của thú); das Maul des Fischs/

(thô tục) cái miệng; cái mồm (‘Mund);

mach endlich das Maul auf! : hãy nói gì đi chứ! er hat zehn hungrige Mäuler zu stopfen : hắn phải lo ăn cho mười cái mồm (mười đứa con) ein großes Maul haben/führen : (thô tục) khoác lác, lớn tiếng rộng họng das Maul [weit] aufreißen : (thô tục) khoác lác, huênh hoang sich (Dativ) das Maul [über jmdn.] zerreißen : (thô tục) nói xấu ai, bàn tán sau lưng ai ein schiefes Maul ziehen/machen : das Maul hängen lassen : (thô tục) cau có, nhăn nhó ein großes Maul haben : (thô tục) huênh hoang, khoác lác das Maul halten : (thô tục) giữ mồm giữ miệng das Maul auf-sperren : (thô tục) há hốc mồm vì kinh ngạc das Maul nicht aufmachen/auf- tun : (thô tục) ngậm tăm, không chịu mở mồm jmdm. das Maul verbieten : (thô tục) buộc ai im läng jmdm. das Maul [mit etw.J stopfen : (thô tục) đấm mõm ai, dùng (vật gì) buộc ai im miệng; sich (Dativ) das Maul verbrennen: (thô tục) nói điều gì gây hại cho chính mình. 3. lời nói, lời bàn tán; ein ungewaschenes Maul: cái mồm độc địa, cái miệng ăn mắm ăn muối. 4. (Technik) miệng, hàm, mỏ (của dụng cụ); das Maul des Schrau benschlüssels: miệng (hàm) cờ lê.