Mäuler /miệng, mõm .(của thú); das Maul des Fischs/
miệng của Cũn cá;
Mäuler /miệng, mõm .(của thú); das Maul des Fischs/
(thô tục) cái miệng;
cái mồm (‘Mund);
mach endlich das Maul auf! : hãy nói gì đi chứ! er hat zehn hungrige Mäuler zu stopfen : hắn phải lo ăn cho mười cái mồm (mười đứa con) ein großes Maul haben/führen : (thô tục) khoác lác, lớn tiếng rộng họng das Maul [weit] aufreißen : (thô tục) khoác lác, huênh hoang sich (Dativ) das Maul [über jmdn.] zerreißen : (thô tục) nói xấu ai, bàn tán sau lưng ai ein schiefes Maul ziehen/machen : das Maul hängen lassen : (thô tục) cau có, nhăn nhó ein großes Maul haben : (thô tục) huênh hoang, khoác lác das Maul halten : (thô tục) giữ mồm giữ miệng das Maul auf-sperren : (thô tục) há hốc mồm vì kinh ngạc das Maul nicht aufmachen/auf- tun : (thô tục) ngậm tăm, không chịu mở mồm jmdm. das Maul verbieten : (thô tục) buộc ai im läng jmdm. das Maul [mit etw.J stopfen : (thô tục) đấm mõm ai, dùng (vật gì) buộc ai im miệng; sich (Dativ) das Maul verbrennen: (thô tục) nói điều gì gây hại cho chính mình. 3. lời nói, lời bàn tán; ein ungewaschenes Maul: cái mồm độc địa, cái miệng ăn mắm ăn muối. 4. (Technik) miệng, hàm, mỏ (của dụng cụ); das Maul des Schrau benschlüssels: miệng (hàm) cờ lê.