Nessel /[’nesol], die; -, -n/
cây tầm ma;
cây lá han (Brennnessel);
wie auf Nesseln sitzen (ugs.) : ngồi nhấp nhổm không yên sich [mit etw.] in die Nesseln setzen (ugs.) : gây phiền toái cho chính mình (bởi việc gì).
Nessel /der; -s, -/
sợi thổ;
vải thô;