TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

neutrum

văn phạm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gióng trung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

danh tù gióng trung.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giống trung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đanh từ giông trung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

neutrum

Neutrum

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

“Haus” und “Gerümpel” sind Neutra

“Haus” và “Gerümpel” là danh từ giống trung. (bildungsspr., oft abwertend) người không hấp dẫn (giới tính), người nhạt nhẽo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Neutrum /[’noytrom], das; -s, ...ra (österr. nur so), auch/

(Sprachw ) (o Pl ) giống trung;

Neutrum /[’noytrom], das; -s, ...ra (österr. nur so), auch/

(Sprachw ) đanh từ giông trung;

“Haus” und “Gerümpel” sind Neutra : “Haus” và “Gerümpel” là danh từ giống trung. (bildungsspr., oft abwertend) người không hấp dẫn (giới tính), người nhạt nhẽo.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Neutrum /n -s, -tra u -tren (/

1. gióng trung; 2. danh tù gióng trung.