Việt
Päpste giáo hoàng
Đức Giáo
danh sách các Giáo hoàng
Đức
Papst
päpstlicher als der Papst sein [sein wollen]
còn ngoan đạo hơn cả cha có, rơi vào cực đoan, làm quá đáng;
er war in Rom und hat den Papst nicht gesehen s
đúng truđc núi Thái sơn mà không biét.
Papst /[pa:pst], der; -[e]s, Päpste/
Đức Giáo;
Papst /.lis.te, die (kath. Kirche)/
danh sách các Giáo hoàng (cho đến thời điểm hiện nay);
Papst /m -es,/
m -es, Päpste giáo hoàng; ! päpstlicher als der Papst sein [sein wollen] còn ngoan đạo hơn cả cha có, rơi vào cực đoan, làm quá đáng; er war in Rom und hat den Papst nicht gesehen s đúng truđc núi Thái sơn mà không biét.