TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

papst

Päpste giáo hoàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức Giáo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

danh sách các Giáo hoàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

papst

Papst

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

päpstlicher als der Papst sein [sein wollen]

còn ngoan đạo hơn cả cha có, rơi vào cực đoan, làm quá đáng;

er war in Rom und hat den Papst nicht gesehen s

đúng truđc núi Thái sơn mà không biét.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Papst /[pa:pst], der; -[e]s, Päpste/

Đức Giáo;

Papst /.lis.te, die (kath. Kirche)/

danh sách các Giáo hoàng (cho đến thời điểm hiện nay);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Papst /m -es,/

m -es, Päpste giáo hoàng; ! päpstlicher als der Papst sein [sein wollen] còn ngoan đạo hơn cả cha có, rơi vào cực đoan, làm quá đáng; er war in Rom und hat den Papst nicht gesehen s đúng truđc núi Thái sơn mà không biét.