Việt
Pröpste mục sư trưỏng.
chức tu viện trưởng
cha bề trên
tu viện trưởng
cha bề trên chức mục sư trưởng mục sư trưởng
Đức
Propst
Propst /[pro:pst], der; -[e]s, Pröpste/
(kath Kirche) (o PL) chức tu viện trưởng; cha bề trên;
tu viện trưởng; cha bề trên (ev Kirche) (o Pl ) chức mục sư trưởng mục sư trưởng;
Propst /m-es,/
m-es, Pröpste mục sư trưỏng.