TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

raptus

cơn cfiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cơn kịch xung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cơn tức giận điên cuồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cơn điên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự loạn óc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự mất trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

raptus

Raptus

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einen Raptus bekommen

bị điên, hóa đơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Raptus /der, -, - [...tu:s] u. -se/

(PI Raptus) (Med ) cơn kịch xung; cơn tức giận điên cuồng;

Raptus /der, -, - [...tu:s] u. -se/

(Pl -se, selten) (đùa) cơn điên; sự loạn óc; sự mất trí (Rappel);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Raptus /m =, -se/

cơn cfiên; [tính, thói] ngông cuồng, gàn dổ, điên rồ, mất trí, loạn óc; einen Raptus bekommen bị điên, hóa đơn.