Representative Sample
[DE] Repräsentative Stichprobe
[VI] Mẫu đại diện
[EN] A portion of material or water that is as nearly identifical in content and consistency as possible to that in the larger body of material or water being sampled.
[VI] Phần vật liệu hay nước có thành phần và nồng độ càng giống với khối vật liệu hoặc khối nước lớn hơn được lấy mẫu càng tốt.