TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

schallwand

tấm trợ loa

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Báp

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Anh

schallwand

baffle

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

acoustic baffle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

schallwand

Schallwand

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Schallschirm

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

schallwand

baffle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

écran acoustique

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cloison sonore

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Schallwand /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Schallwand

[EN] acoustic baffle; baffle

[FR] baffle; écran acoustique

Schallschirm,Schallwand /SCIENCE/

[DE] Schallschirm; Schallwand

[EN] baffle

[FR] cloison sonore

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Baffle

[DE] Schallwand

[VI] Báp

[EN] A flat board or plate, deflector, guide, or similar device constructed or placed in flowing water or slurry systems to cause more uniform flow velocities to absorb energy and to divert, guide, or agitate liquids.

[VI] Một tấm hay diã phẳng, bộ làm lệch, thiết bị chỉnh hướng hoặc tương tự được gắn hay đặt trong các hệ thống dòng chảy của nước hoặc bùn than để làm tốc độ dòng chảy đồng nhất hơn, nhằm hấp thụ năng lượng và chuyển hướng hoặc định hướng chất lỏng.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schallwand /f/ÂM, KT_GHI/

[EN] baffle

[VI] tấm trợ loa