Việt
tu sĩ
linh mục
người chăn dắt tinh thần
Đức
Seelenhirt
Seelenhirte
Seelenhirt,Seelenhirte /der (Christi. Rel. veraltend, sonst scherzh.)/
tu sĩ; linh mục; người chăn dắt tinh thần (Geistlicher);