TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sprüchesalomos

tất cả chỉ là những lời nóỉ sáo rỗng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bản án

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phán quyết của tòa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khẩu hiệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phương châm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sprüchesalomos

SprücheSalomos

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sprüche machen/klopfen (ugs. abwer tend)

nói huênh hoang, nói phách, khoác lác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

SprücheSalomos /sách cách ngôn (thuộc bộ Kinh Cựu ước). 5. (meist PI.) (ugs. abwertend) lời nói sáo rỗng; das sind doch alles nur Sprüche!/

tất cả chỉ là những lời nóỉ sáo rỗng;

Sprüche machen/klopfen (ugs. abwer tend) : nói huênh hoang, nói phách, khoác lác.

SprücheSalomos /sách cách ngôn (thuộc bộ Kinh Cựu ước). 5. (meist PI.) (ugs. abwertend) lời nói sáo rỗng; das sind doch alles nur Sprüche!/

bản án; phán quyết của tòa (Urteils-, Schiedsspruch o Ä );

SprücheSalomos /sách cách ngôn (thuộc bộ Kinh Cựu ước). 5. (meist PI.) (ugs. abwertend) lời nói sáo rỗng; das sind doch alles nur Sprüche!/

khẩu hiệu; phương châm;