Stempelaufdrücken /ảnh hưởng lớn đến ai, lưu lạị dấu ấn của mình, để lại ấn tượng mạnh mẽ (trong công trình, điều gì V.V.). 2. dấu ấn; (nghĩa bóng) ấn, vết tích, dấu vết; der Brief trägt den Stempel vom 1. Januar 2004/
bức thư mang nhật ấn ngày 1 tháng gièng năm 2004;
den Stempel von jmdm., etw. tragen : CÓ mang bút tích của ai, có lưu lại dấu ấn của ai.
Stempelaufdrücken /ảnh hưởng lớn đến ai, lưu lạị dấu ấn của mình, để lại ấn tượng mạnh mẽ (trong công trình, điều gì V.V.). 2. dấu ấn; (nghĩa bóng) ấn, vết tích, dấu vết; der Brief trägt den Stempel vom 1. Januar 2004/
(Technik) chày đập;
mũi đột;
Stempelaufdrücken /ảnh hưởng lớn đến ai, lưu lạị dấu ấn của mình, để lại ấn tượng mạnh mẽ (trong công trình, điều gì V.V.). 2. dấu ấn; (nghĩa bóng) ấn, vết tích, dấu vết; der Brief trägt den Stempel vom 1. Januar 2004/
dấu nhãn hiệu in trên hàng hóa;
dấu dập in tên nhà sản xuất trên sản phẩm kim loại quí;
Stempelaufdrücken /ảnh hưởng lớn đến ai, lưu lạị dấu ấn của mình, để lại ấn tượng mạnh mẽ (trong công trình, điều gì V.V.). 2. dấu ấn; (nghĩa bóng) ấn, vết tích, dấu vết; der Brief trägt den Stempel vom 1. Januar 2004/
(Bot ) nhụy hoa;
Stempelaufdrücken /ảnh hưởng lớn đến ai, lưu lạị dấu ấn của mình, để lại ấn tượng mạnh mẽ (trong công trình, điều gì V.V.). 2. dấu ấn; (nghĩa bóng) ấn, vết tích, dấu vết; der Brief trägt den Stempel vom 1. Januar 2004/
(Bauw , Bergbau) cột chông;