Stirne /die; -, -n/
cái trán;
eine hohe Stirn : một cái trán cao sich den Schweiß von der Stirn wischen : lau mồ hôi trên trán jmdm., einer Sache die Stirn bieten : dũng cảm đối đầu với ai hay vấn đề gì die Stirn haben, etw. zu tun : có đủ trâng tráo và vô liêm sỉ để làm điều gì sich (Dativ) an die Stirn fassen/greifen (ugs.) : không thể hiểu nổi, không thể thông cảm jmdm. an der/auf der Stirn geschrieben Stehen : hiện rõ trên gương mặt của ai jmdm. etw. an der Stirn ablesen : cố thể đọc được qua nét mặt của ai mit eiserner Stirn : cụm từ này có hai nghĩa: (a) cương quyết, không nao núng (b) trâng tráo, không biết xấu hể. :