TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tulpe

cây uất kim hương

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uất kim hương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoa vành khăn. mũ sắt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vải tuyn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cây tulip

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoa tulip

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoa uất kim hương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiếc ly có chân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người kỳ quặc Tulpe Tulpe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

tulpe

tulip

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

tulpe

Tulpe

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tulpe /Tüll [tYl], der; -s, (Arten:) -e/

vải tuyn;

Tulpe /[’tulpa], die; -, -n/

cây tulip; cây uất kim hương;

Tulpe /[’tulpa], die; -, -n/

hoa tulip; hoa uất kim hương;

Tulpe /[’tulpa], die; -, -n/

chiếc ly có chân;

Tulpe /[’tulpa], die; -, -n/

(từ lóng) người kỳ quặc Tulpe (2) Tulpe (3);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Tulpe /f =, -n/

1. [cây] uất kim hương, hoa vành khăn. (Tu lipa L.f, 2. [cái] li, chén, cóc; 3. (quân sự) [cái] mũ sắt.

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Tulpe

[DE] Tulpe

[EN] tulip

[VI] cây uất kim hương