Ambient Medium
[DE] Umgebungsmedium
[VI] Trung gian bao quanh
[EN] Material surrounding or contacting an organism (e.g., outdoor air, indoor air, water, or soil), through which chemicals or pollutants can reach the organism. (See: Biological Medium, Environmental Medium.)
[VI] Những chất bao quanh hoặc tiếp xúc với một sinh vật (ví dụ như không khí ngoài trời, không khí trong nhà, nước và đất), thông qua các môi trường đó các hóa chất và chất ô nhiễm có thể tiếp cận sinh vật. (Xem: trung gian sinh học, trung gian môi trường).
Environmental Medium
[DE] Umgebungsmedium
[VI] Trung gian môi trường
[EN] A major environmental category that surrounds or contacts humans, animals, plants, and other organisms (e.g., surface water, ground water, soil or air) and through which chemicals or pollutants move. (See: ambient medium, biological medium.)
[VI] Một loại môi trường chủ yếu bao quanh hoặc tiếp xúc với con người, động thực vật và các sinh vật khác (ví dụ