Negotiations
[DE] Verhandlungen (Under Superfund)
[VI] Bản thương lượng (theo chương trình Superfund)
[EN] After potentially responsible parties are identified for a site, EPA coordinates with them to reach a settlement that will result in the PRP paying for or conducting the cleanup under EPA supervision. If negotiations fail, EPA can order the PRP to conduct the cleanup or EPA can pay for the cleanup using Superfund monies and then sue to recover the costs.
[VI] Sau khi xác định các bên có thể chịu trách nhiệm một nơi nào đó, EPA sẽ phối hợp với họ để đưa ra cách giải quyết. Với cách giải quyết này, PRP sẽ thực hiện việc làm sạch hoặc chi trả cho việc làm sạch này dướí sự kiểm soát của EPA. Nếu việc thương lượng không thành công, EPA có thể lệnh cho PRP thực hiện việc dọn dẹp chất thải hay EPA có thể dùng tiền chương trình Superfund thanh toán cho việc dọn sạch sau đó khởi kiện để thu hồi số tiền đã chi.