abdunkeln /(sw. V.)/
(hat) làm tối đi;
che bớt ánh sáng;
điều chỉnh giảm ánh sáng (abschitmen);
abdunkeln /(sw. V.)/
(ha t) làm thẫm màu;
làm sậm màu hơn (dunkler machen);
abdunkeln /(sw. V.)/
(selten) trồ nên sậm mỀLU (dunkler weiden) (isư(seltenen) hat);
das Fell des Tieres ist abgedunkelt : bộ lông của con vật đã trở nên sẫm hơn.