Việt
lõm đáy
Anh
struck
Đức
abgebaut
Der Kraftstoffdruck auf den Steuerkolben wird abgebaut.
Áp suất nhiên liệu trên piston điều khiển giảm.
„Seltene Erden“ müssen in aufwendigen Verfahren abgebaut werden.
“Đất hiếm” phải qua một quá trình phức tạp mới khai thác được.
Der Unterdruck wird abgebaut.
Áp suất âm giảm dần và triệt tiêu.
Danach wird der Gasdruck abgebaut.
Sau đó áp suất khí sẽ giảm đi.
Dadurch werden dieWerkstoffspannungen abgebaut und Maßänderungen werden weitgehend vermieden.
Qua đó ứng suất vậtliệu được giảm và tránh được phần lớn sự thayđổi kích thước.
abgebaut /adj/XD/
[EN] struck
[VI] lõm đáy