TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

abgeflacht

abgeflacht

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

abgeflacht

aplati

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Erde ist nämlich an den Polen abgeflacht undhat am Äquator ihren größten Durchmesser.

Thực ra trái đất dẹp ở hai cực và có đường kính lớn hơn tại vùng xích đạo.

Die Walzenrakel wird bei glatten Geweben eingesetzt, wobei die Rakelschneide abgeflacht ist und an der Rückseite eine scharfe gewinkelte Hinterschneidung hat (Bild 1).

Tấm gạt trên trục lăn được sử dụng khi phủ lớp vải láng; cạnh tấm gạt được cắt bằng và mặt sau có ngạnh sắc (Hình 1).

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

abgeflacht

aplati

abgeflacht