TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

abgeglichen

Brückenschaltung

 
Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)

abgeglichen

 
Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Stellwiderstand wird so abgeglichen, dass beide Glühlampen gleich hell leuchten.

Biến trở được điều chỉnh sao cho hai bóng đèn phát sáng như nhau.

Die Regelschieberposition, wird über den Positionsgeber an das Steuergerät übertragen und abgeglichen, ggf. nachgeregelt.

EDC sử dụng vị trí con trượt qua cảm biến vị trí con trượt để điều chỉnh và nếu cần thiết thì phải điều chỉnh thêm.

Eine Brückenschaltung ist abgeglichen, wenn in der Brückendiagonalen C-D kein Strom fließt, d.h. wenn das Widerstandsverhältnis in beiden Spannungsteilern gleich ist.

Một mạch cầu được cân bằng khi trên đường chéo mạch cầu C-D không có dòng điện chạy qua, có nghĩa là tỷ lệ điện trở ở hai phân áp bằng nhau.

Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)

Brückenschaltung,abgeglichen

[EN] bridge circuit, balanced

[VI] mạch cầu, cân bằng