TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

abgeschirmt

screened

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

shielded

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

iron-clad

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

abgeschirmt

abgeschirmt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bewehrt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

abgeschirmt

muni d'un écran de protection

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

anti-parasite

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

antiparasite

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

blindé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Da unvorhergesehene Roboterbewegungen, das Lösen von Werkstücken und Werkzeugen, sowie heiße Werkstücke und Strahlungen Gefahren darstellen, müssen Handhabungseinrichtungen mit Sperrgittern als Sicherheitseinrichtung abgeschirmt sein.

Việc chuyển động không biết trước của cácrobot, việc tháo rời chi tiết và dụng cụ, cũngnhư chi tiết gia công quá nóng và việc phátxạ, tất cả đều nguy hiểm, vì vậy những thiếtbị thao tác này phải được che chắn bằnglưới che; lưới che được xem là một thiết bịan toàn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die beiden Leitungen sind entweder miteinander verdrillt oder durch ein Drahtgeflecht abgeschirmt.

Hai dây này hoặc được xoắn với nhau, hay được bọc lưới dây kim loại chống nhiễu.

Schiebt sich eine Blende zwischen Hall-IC und Dauermagnet, so wird das Magnetfeld abgeschirmt, die Hallspannung UH ist Null (Bild 4).

Khi một cánh che chắn giữa Hall-IC và thanh nam châm thì từ trường bị chia cắt và điện áp Hall UH bằng không (Hình 4).

Das Schutzgasschweißen ist ein Lichtbogenschwei- ßen, bei dem der Lichtbogen und das Schmelzbad in eine Schutzgasatmosphäre eingehüllt und dadurch gegen die Umgebungsluft abgeschirmt sind.

Hàn trong môi trường khí bảo vệ là phương pháp hàn hồ quang trong đó hồ quang và vũng chảy được bao bọc trong môi trường khí bảo vệ, nhờ vậy ngăn cách được không khí xung quanh.

Durch die Blende wird für das Abblendlicht ein Teil des in der Lampe erzeugten Lichts abgeschirmt und damit die erforderliche Hell-Dunkel-Grenze erzeugt.

Trong trường hợp đèn cốt, một phần ánh sáng phát sinh trong bóng đèn bị tấm chắn sáng che lại và tạo ra ranh giới sáng-tối cần thiết.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

abgeschirmt /ENG-ELECTRICAL/

[DE] abgeschirmt

[EN] screened

[FR] muni d' un écran de protection

abgeschirmt /ENG-ELECTRICAL/

[DE] abgeschirmt

[EN] screened; shielded

[FR] anti-parasite; antiparasite; blindé

abgeschirmt,bewehrt /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/

[DE] abgeschirmt; bewehrt

[EN] iron-clad; shielded

[FR] blindé