TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

absolute koordinate

các điểm trên các trục x và y của một đồ thị hoặc trên các trục x

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

y

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

z dùng để mô tả vị trí của một đối tượng đồ hoạ 3 chiều trên màn hình.

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

absolute koordinate

absolute coordinate

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

absolute koordinate

absolute Koordinate

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

absolute koordinate

coordonnée absolue

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

coordonnee absolue

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

absolute Koordinate /IT-TECH/

[DE] absolute Koordinate

[EN] absolute coordinate

[FR] coordonnee absolue

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

absolute Koordinate

[DE] absolute Koordinate

[VI] tọa độ tuyệt đối. Các toạ độ (các điểm trên một mặt phẳng hay trong không gian) được định nghĩa theo dạng khoảng cách của chúng tính từ điểm cắt của các trục chiệutai các góc vuông đến một điểm cắt khác (được gọi là điểm gốc). Các toạ độ tuyệt đối được dùng trong các đồ thị và đồ hoạ máy tính để định vị các điểm trên biểu đồ hoặc trên một khung kẻ ô của màn hình - chẳng hạn, các điểm trên các trục x và y của một đồ thị hoặc trên các trục x, y, z dùng để mô tả vị trí của một đối tượng đồ hoạ 3 chiều trên màn hình.

[EN] absolute coordinate

[FR] coordonnée absolue