abtrinken /(st. V.; hat)/
ghé miệng uống một hớp cho bớt đầy mà không nhấc (ly, cốc) lên;
trink erst ab, damit du nichts verschüttest! : anh hãy hớp một ngụm để không làm đổ sánh ra.
abtrinken /(st. V.; hat)/
hớp lớp trên mặt;
uống một hớp lớp bọt;
Blume vom Bier abtrinken : hớp lớp bọt bia.