TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abweichend

bất đồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

abweichend

deviating

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

abweichend

abweichend

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Einwirkdauer t = 30 s (Angabe nur, wenn abweichend von den üblichen 10 bis 15 s)

Thời gian tác động t = 30 s (chỉ kê khai nếu khác với thông lệ từ 10 đến 15 s)

Abweichend davon ist es zugelassen, Maßzahlen in einer Hauptleserichtung einzutragen und zwar in der Leselage des Schriftfeldes.

Ngoại lệ cho phép chữ số kích thước được ghi theo một hướng đọc chính, nghĩa là vị trí đọc như khi viết.

Dahinter sind, sofern abweichend, die nomenklaturgerechten Bezeichnungen genannt oder ältere, die in den chemischen Betrieben noch üblich sind.

Theo sau là những tên gọi khác theo đúng danh pháp hay những thuật ngữ cũ nhưng vẫn còn thông dụng ở các hãng hóa học.

Abweichend davon wird bei rechnerunterstützt angefertigten Zeichnungen ein offener Pfeil verwendet und bei Platzmangel ein Punkt oder ein Kreis (Bild 8).

Ngoại lệ: Mũi tên mở được dùng ở các bản vẽ được thực hiện bằng máy tính, và điểm hay vòng tròn khi không có đủ chỗ vẽ (Hình 8).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abweichend /a/

1. bất đồng; abweichend e

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

abweichend

deviating