Việt
bất đồng
Anh
deviating
Đức
abweichend
Einwirkdauer t = 30 s (Angabe nur, wenn abweichend von den üblichen 10 bis 15 s)
Thời gian tác động t = 30 s (chỉ kê khai nếu khác với thông lệ từ 10 đến 15 s)
Abweichend davon ist es zugelassen, Maßzahlen in einer Hauptleserichtung einzutragen und zwar in der Leselage des Schriftfeldes.
Ngoại lệ cho phép chữ số kích thước được ghi theo một hướng đọc chính, nghĩa là vị trí đọc như khi viết.
Dahinter sind, sofern abweichend, die nomenklaturgerechten Bezeichnungen genannt oder ältere, die in den chemischen Betrieben noch üblich sind.
Theo sau là những tên gọi khác theo đúng danh pháp hay những thuật ngữ cũ nhưng vẫn còn thông dụng ở các hãng hóa học.
Abweichend davon wird bei rechnerunterstützt angefertigten Zeichnungen ein offener Pfeil verwendet und bei Platzmangel ein Punkt oder ein Kreis (Bild 8).
Ngoại lệ: Mũi tên mở được dùng ở các bản vẽ được thực hiện bằng máy tính, và điểm hay vòng tròn khi không có đủ chỗ vẽ (Hình 8).
abweichend /a/
1. bất đồng; abweichend e