Việt
kiềm
Có tính kiềm
kiềm <h>
Anh
alkaline
alkaline/basic
basic/alkaline
basoid
Đức
alkalisch
basisch
Pháp
alcalin
:: Mit einem Indikatorpapier werden die aufsteigenden Dämpfe des erhitzten Kunststoffes auf den pHWert (Bild 4) geprüft (sauer, neutral, alkalisch).
:: Dùng giấy chỉ thị hơ trên hơi bốc ra của chất dẻo nung nóng để xác định độ pH (Hình 4) (acid, trung tính, kiềm)
alkalisch,basisch /SCIENCE,INDUSTRY-CHEM/
[DE] alkalisch; basisch
[EN] alkaline; basoid
[FR] alcalin
basisch, alkalisch
alkalisch /adj/S_PHỦ, HOÁ, VT&RĐ/
[EN] alkaline
[VI] (thuộc) kiềm
[VI] kiềm < h>
Alkaline
[DE] Alkalisch
[VI] Có tính kiềm
[EN] The condition of water or soil which contains a sufficient amount of alkali substance to raise the pH above 7.0.
[VI] Trạng thái nước hay đất có chứa một lượng kiềm đủ làm tăng độ pH lên trên 7.
Alkalisch
[EN] Alkaline
[DE] alkalisch
[VI] kiềm