Đức
alles
Pháp
toute
Unter ihr ist alles flüssig bzw. – im zweiten Falle – fest.
Phía dưới đường này hợp chất ở thể lỏng hay - ở thể rắn trong trường hợp thứ hai.
Aber sie sprach: "Es hilft dir alles nichts:
Nhưng dì ghẻ bảo:- Tốn công vô ích con ạ!
Alles ist an seinem Platz.
Tất cả ngăn nắp, đâu vào đấy.
Und so, wie sich alles in Zukunft wiederholen wird, ist alles, was jetzt geschieht, zuvor bereits millionenfach geschehen.
Hệt như mọi việc sẽ lặp lại, mọi việc đang xảy ra đều đã xảy ra cả triệu lần.
Und wenn sich alles ändert, wie können wir das wissen?
Và nếu mọi sự thay đổi thì bằng cách nào chúng ta biết được sự thay đổi ấy?