TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

alles

alles

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

alles

toute

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Unter ihr ist alles flüssig bzw. – im zweiten Falle – fest.

Phía dưới đường này hợp chất ở thể lỏng hay - ở thể rắn trong trường hợp thứ hai.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Aber sie sprach: "Es hilft dir alles nichts:

Nhưng dì ghẻ bảo:- Tốn công vô ích con ạ!

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Alles ist an seinem Platz.

Tất cả ngăn nắp, đâu vào đấy.

Und so, wie sich alles in Zukunft wiederholen wird, ist alles, was jetzt geschieht, zuvor bereits millionenfach geschehen.

Hệt như mọi việc sẽ lặp lại, mọi việc đang xảy ra đều đã xảy ra cả triệu lần.

Und wenn sich alles ändert, wie können wir das wissen?

Và nếu mọi sự thay đổi thì bằng cách nào chúng ta biết được sự thay đổi ấy?

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

alles

toute

alles