TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

angelernt

có giáo dục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

angelernt

angelernt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Neue Schlüssel. Sie müssen per Onlineverbindung angelernt werden.

Chìa khóa mới cần thông qua kết nối trực tuyến để được “huấn luyện” lại.

Die Endstellungen müssen nach Unterbrechung der Spannungsversorgung neu angelernt werden.

Các vị trí cuối phải được “huấn luyện” trở lại sau khi nguồn điện bị gián đoạn.

Dabei werden die jeweiligen Endpositionen und die Synchronpunkte jeder Schaltgabel angelernt.

Trong quy trình này, các vị trí cuối tương ứng và các điểm đồng bộ của mỗi càng gài số được nạp lại.

Einige Hersteller liefern vorprogrammierte Schlüssel, die nur auf ein Fahrzeug angelernt werden können.

Một số nhà sản xuất cung cấp chìa khóa đã được lập trình sơ bộ và chỉ có thể được “huấn luyện” cho một xe mà thôi.

Werden Zündschloss, Schlüssel, Steuergerät etc. getauscht, müssen diese angelernt und initialisiert oder synchronisiert werden.

Nếu phải thay thế ổ khóa khởi động, chìa khóa, bộ điều khiển… chúng phải được “huấn luyện” và mặc định lại hay được đồng bộ hóa.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

angelernt /a/

có giáo dục; lành nghề, sành nghề, tiph thông nghề nghiệp, chuyên nghiệp.