Việt
có giáo dục
Đức
angelernt
Neue Schlüssel. Sie müssen per Onlineverbindung angelernt werden.
Chìa khóa mới cần thông qua kết nối trực tuyến để được “huấn luyện” lại.
Die Endstellungen müssen nach Unterbrechung der Spannungsversorgung neu angelernt werden.
Các vị trí cuối phải được “huấn luyện” trở lại sau khi nguồn điện bị gián đoạn.
Dabei werden die jeweiligen Endpositionen und die Synchronpunkte jeder Schaltgabel angelernt.
Trong quy trình này, các vị trí cuối tương ứng và các điểm đồng bộ của mỗi càng gài số được nạp lại.
Einige Hersteller liefern vorprogrammierte Schlüssel, die nur auf ein Fahrzeug angelernt werden können.
Một số nhà sản xuất cung cấp chìa khóa đã được lập trình sơ bộ và chỉ có thể được “huấn luyện” cho một xe mà thôi.
Werden Zündschloss, Schlüssel, Steuergerät etc. getauscht, müssen diese angelernt und initialisiert oder synchronisiert werden.
Nếu phải thay thế ổ khóa khởi động, chìa khóa, bộ điều khiển… chúng phải được “huấn luyện” và mặc định lại hay được đồng bộ hóa.
angelernt /a/
có giáo dục; lành nghề, sành nghề, tiph thông nghề nghiệp, chuyên nghiệp.