TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

armiert

bọc kim loại

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

armiert

armored

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

armoured

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

armiert

armiert

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Flügelprofile von Schwing- und Wendeflügel müssen immer armiert sein.

Điều này cũng áp dụng cho các profin của cánh cửa sổ mở hai chiều trục ngang và cánh cửa sổ mở hai chiều trục đứng.

Flügelprofile, deren Gesamtlänge über 100 cm liegt, müssen ebenfalls armiert werden.

Các profin của cánh cửa có tổng chiều dài vượt quá 100 cm cũng phải được gia cố.

PVC-Profile müssen bei einer bestimmten Belastung und ab einer bestimmten Länge mit Metallprofilen armiert werden.

profin PVC phải được gia cố bằng các thanh profin kim loại cho một tải trọng nhất định hay cho một chiều dài nhất định.

Da das E-Modul bei PVC240 kN/mm2, bei Aluminium 7000 kN/mm2 undbei Stahl 21000 kN/mm2 ist, muss das Kunststofffensterprofil bei Flügelbreitenabmessungengrößer als 1 Meter mit Metallprofilen verstärkt(armiert) werden.

Vì mô đun đàn hồi Ecủa PVC là 240 kN/mm2, của nhôm là 7000kN/mm2 và của thép là 21000 kN/mm2 nên profin bằng chất dẻo ở các cánh cửa sổ cóchiều rộng lớn hơn 1 mét phải được gia cốbằng cốt kim loại.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

armiert /adj/ĐIỆN, V_THÔNG/

[EN] armored (Mỹ), armoured (Anh)

[VI] bọc kim loại