Việt
bọc kim loại
Anh
armored
armoured
Đức
armiert
Flügelprofile von Schwing- und Wendeflügel müssen immer armiert sein.
Điều này cũng áp dụng cho các profin của cánh cửa sổ mở hai chiều trục ngang và cánh cửa sổ mở hai chiều trục đứng.
Flügelprofile, deren Gesamtlänge über 100 cm liegt, müssen ebenfalls armiert werden.
Các profin của cánh cửa có tổng chiều dài vượt quá 100 cm cũng phải được gia cố.
PVC-Profile müssen bei einer bestimmten Belastung und ab einer bestimmten Länge mit Metallprofilen armiert werden.
profin PVC phải được gia cố bằng các thanh profin kim loại cho một tải trọng nhất định hay cho một chiều dài nhất định.
Da das E-Modul bei PVC240 kN/mm2, bei Aluminium 7000 kN/mm2 undbei Stahl 21000 kN/mm2 ist, muss das Kunststofffensterprofil bei Flügelbreitenabmessungengrößer als 1 Meter mit Metallprofilen verstärkt(armiert) werden.
Vì mô đun đàn hồi Ecủa PVC là 240 kN/mm2, của nhôm là 7000kN/mm2 và của thép là 21000 kN/mm2 nên profin bằng chất dẻo ở các cánh cửa sổ cóchiều rộng lớn hơn 1 mét phải được gia cốbằng cốt kim loại.
armiert /adj/ĐIỆN, V_THÔNG/
[EN] armored (Mỹ), armoured (Anh)
[VI] bọc kim loại