Việt
chuồn
dông thẳng
chạy đi mất biệt
Đức
ausbüxen
die Kinder waren ausgebüxt
bọn trẻ đã vọt mẩt rồi.
ausbüxen /[’ausbYksan] (sw. V.; ist) (khẩu ngữ, đùa)/
chuồn; dông thẳng; chạy đi mất biệt (sich davonmachen);
die Kinder waren ausgebüxt : bọn trẻ đã vọt mẩt rồi.