TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ausgewuchtet

làm cân bằng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

ausgewuchtet

balanced

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

ausgewuchtet

ausgewuchtet

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Kurbelwellen müssen dynamisch ausgewuchtet werden.

Trục khuỷu phải được cân bằng động.

Das Rad ist dynamisch ausgewuchtet.

Bánh xe được cân bằng động.

Warum müssen Räder ausgewuchtet werden?

Tại sao bánh xe phải được cân bằng?

Das Rad ist statisch ausgewuchtet (Bild 3).

Bánh xe được cân bằng tĩnh (Hình 3).

Schwungrad und Kurbelwelle werden meist zusammen dynamisch ausgewuchtet, damit bei hohen Drehzahlen keine große Unwucht entstehen kann.

Bánh đà và trục khuỷu thường được cân bằng động chung để không xảy ra sự mất cân bằng lớn ở tốc độ quay cao.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ausgewuchtet /adj/CNSX/

[EN] balanced (được)

[VI] (được) làm cân bằng