Việt
không có ngoại lệ
~
Đức
ausnahmslos
Sie sind ausnahmslos Parasiten, die keinen eigenen Stoffwechsel haben und deshalb zur Fortpflanzung auf andere lebende Zellen angewiesen sind.
Virus là loại ký sinh không ngoại lệ. Chúng không có quá trình trao đổi chất độc lập vì vậy phải sống nhờ tế bào khác để sinh sản.
Erst in den elastomerverarbeitenden Ländern erfolgt die Vulkanisation zu Naturgummi, diefast ausnahmslos durch Schwefel erfolgt.
Tại các nước gia công nhựa đàn hồi, cao su thiên nhiênđược lưu hóa hầu như hoàn toàn với lưu huỳnh
ausnahmslos /(Adj.)/
không có ngoại lệ;
ausnahmslos /adv/
không có ngoại lệ, ausnahms