Việt
bổ nhiệm
luật công chức
bộ luật qui định quyền và nghĩa vụ của người công chức
Đức
beamten
Jeder der Beamten wird, wenn er in zwei Stunden eintrifft, genau wissen, wo er anfangen muß.
Hai giờ nữa, viên chức nào tới đây làm việc đều biết rõ mình phỉa bắt đầu với chuyện gì.
Beamten /recht, das (o. PL)/
luật công chức (của CHLB Đức); bộ luật qui định quyền và nghĩa vụ của người công chức;
beamten /vt/
bổ nhiệm (vào chúc vụ)