Việt
đánh bắt cá
Đức
befi
Zunächst muss die Zange den zwischen der Oberkante der Blasform und der Düse befi ndlichen Schlauchabschnitt zusammenquetschen.
Trước tiên, kìm phải ép dẹp đoạn ống nằm giữa cạnh trên của khuôn thổi và vòi phun.
Die Einlegeteile befi nden sich im Unterteil, um einHerabfallen dieser Teile und dadurch Beschädigungen der Formoberfl ächen zu vermeiden.
Các chi tiết lắp ráp nên đặt ở phần khuôn bên dưới để tránh rơi xuống và làm hư hại bề mặt khuôn.
Befi nden sich in der Form Schieber, Auswerfer oder andere Einsätze ist dies eine weitere Möglichkeit die Luft abzuführen.
Bên trong khuôn có những thanh trượt, chốt lói hoặc các bộ phận đệm khác để giúp khí thoát ra.
Der Extruder mit dem Speicherkopf befi ndetsich auf der so genannten Extruderbühne, dieüber Spindeln in ihrer Höhe verstellt werdenkann.
Máy đùn có đầu tích trữ nằm trên một bệ,được gọi là bệ máy đùn, bệ này có thể được điều chỉnh độ cao thông qua một trục quaycó ren.
In den Heizbändern und in den Heizpatronen befi nden sich Widerstandsdrähte, die vom Strom durchfl ossen werden und so die Temperatur erzeugen.
Bên trong các băng nhiệt và lõi gia nhiệt là các dây điện trở, khi có dòng điện chạy qua sẽ phát sinh nhiệt.
ein Meer befischen
đánh bắt cá ở một vùng biển.
befi /sehen (sw. V.; hat)/
đánh bắt cá (thường xuyên ở một vùng);
ein Meer befischen : đánh bắt cá ở một vùng biển.