TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

benannt

phân từ II của động từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

benannt

benannt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

* Baud (bd): Benannt nach Jean Baudot (Fernmeldeingenieur, Frankreich 1845–1903

* Baud (bd): đơn vị được đặt tên theo Jean Baudot (kỹ sư truyền tin người Pháp, 1845 – 1903)

Sie werden durch genormte Schaltzeichen dargestellt und mit genormten Kennbuchstaben benannt.

Các thiết bị này được biểu diễn trong mạch điện bằng các ký hiệu tiêu chuẩn và được đặt tên bằng các mã ký tự tiêu chuẩn.

Schiedsstelle. Hier ist die anzurufende Stelle bei Streitigkeiten benannt, z.B. die ortsansässige Kfz-Innung. Gerichtsstand.

Trọng tài. Nêu tên nơi giải quyết khi có tranh chấp, thí dụ như Hiệp hội nghề nghiệp của các doanh nghiệp thương mại và dịch vụ ô tô địa phương.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Legierte Stähle, ausschließlich nach der chemischen Zusammensetzung benannt

Thép hợp kim, chỉ được gọi theo thành phần hóa học

Unlegierte Stähle, im Wesentlichen nach ihrem C-Gehalt benannt

Thép không hợp kim, cơ bản được gọi theo thành phần carbon

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

benannt

phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ;