TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

beschäftigt

bận rộn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hành nghề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

beschäftigt

beschäftigt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Naturwissenschaft Physik leitet sich ab von dem griechischen Wort „physis" - der Körper. Sie beschäftigt sich mit den Eigenschaften unbelebter Körper und den Vorgängen, die die Lage, den Zustand oder die Form von Körpern verändern.

Môn khoa học tự nhiên vật lý có nguồ'n gốc từ tiếng Hy Lạp "physis" - nghĩa là vật thể.Môn vật lý nghiên cứu những tính chất của các vật thể vô tri và những quá trình làm thayđổi vị trí, trạng thái hay hình dạng của vật thể.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Jetztmenschen sind ständig damit beschäftigt, neue Bücher zu lesen, neue Begriffe und neue Sprachen zu erlernen.

Những người-hiện-giờ thường xuyên đọc sách mới phát hành, tìm học những khái niệm và ngôn ngữ mới.

Jemand, der bei Sonnenaufgang aus seiner Haustüre kommt, gelangt im Laufschritt auf den Erdboden, rennt dem Bürogebäude nach, in dem er beschäftigt ist, arbeitet an einem Schreibtisch, der sich auf Kreisbahnen bewegt, galoppiert nach Feierabend heim.

Sáng ra, một người ra khỏi cửa nhà, rảo bước xuống đất chạy theo tòa nhà mà ông làm việc trong đó bàn giấy của ông chuyển động trên những đường tròn, rồi phóng về nhà khi tan sở.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Grüne Biotechnik. Sie beschäftigt sich mit Bioprozessen, an denen Pflanzen oder pflanzliche Zellen beteiligt sind.

Kỹ thuật sinh học xanh sử dụng các quá trình sinh học với sự tham gia của cây trồng hoặc tế bào thực vật.

Im Zusammenhang damit untersucht die Ökologie die natürlichen Stoff- und Energiekreisläufe auf der Erde und beschäftigt sich mit den Folgen der Eingriffe des Menschen in die Umwelt, also mit den Umweltbelastungen und dem daher überlebensnotwendigen Umweltschutz, der alle Maßnahmen umfasst, die natürlichen Existenzgrundlagen aller Lebewesen zu erhalten sowie eingetretene Umweltschä- den zu beheben.

Sinh thái học nghiên cứu các chu trình chất và chu trình năng lượng thiên nhiên, tìm hiểu những hậu quả do can thiệp của con người vào môi trường, tức là tìm hiểu sự ô nhiễm môi trường cùng với việc bảo vệ môi trường cần thiết cho sự sống còn, bao gồm tất cả các biện pháp bảo vệ cơ sở tồn tại của mọi sinh vật cũng như khắc phục những tổn hại môi trường.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beschäftigt /a/

1. bận rộn, bận; 2. hành nghề (bei D... ỗ)