TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bestanden

phân từ II của động từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có cây cô'i che phủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bestanden

bestanden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese bestanden ursprünglich im Wesentlichen aus einer relativ einfachen Transistorschaltung, die durch einen Induktionsgeber oder Hallgeber angesteuert wurde.

Những thế hệ đầu tiên chỉ là một mạch transistor đơn giản được điều khiển bằng bộ phát cảm ứng hay bộ phát tín hiệu Hall.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der Unterricht am Berner Gymnasium wird eingestellt, wenn der Schüler seine Prüfung bestanden hat.

Việc học tập tại trường trung học ở Berne kết thúc khi cậu học trò thi đậu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bestanden /[ba'Jtandon]/

phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ;

bestanden /(Adj.)/

có cây cô' i che phủ (bewachsen);