Việt
phân từ II của động từ
có cây cô'i che phủ
Đức
bestanden
Diese bestanden ursprünglich im Wesentlichen aus einer relativ einfachen Transistorschaltung, die durch einen Induktionsgeber oder Hallgeber angesteuert wurde.
Những thế hệ đầu tiên chỉ là một mạch transistor đơn giản được điều khiển bằng bộ phát cảm ứng hay bộ phát tín hiệu Hall.
Der Unterricht am Berner Gymnasium wird eingestellt, wenn der Schüler seine Prüfung bestanden hat.
Việc học tập tại trường trung học ở Berne kết thúc khi cậu học trò thi đậu.
bestanden /[ba'Jtandon]/
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ;
bestanden /(Adj.)/
có cây cô' i che phủ (bewachsen);