Việt
sự nạp nhiên liệu
sự tiếp nhiên liệu
châm thêm nhiên liệu
đổ thêm nhiên liệu cho đầy thùng
tiếp liệu
Anh
fuel
fueling
fuelling
Đức
betanken
Beim Betanken wird das Ventil geschlossen.
Khi nạp nhiên liệu, van này được đóng kín.
Die Be-und Entlüftung des Kraftstoffbehälters ist notwendig, um im Behälter einen Druckausgleich schaffen zu können und ein Betanken des Fahrzeugs störungsfrei zu ermöglichen.
Việc làm thoáng khí và thông hơi cho thùng nhiên liệu là cần thiết để tạo cân bằng áp suất trong thùng và giữ an toàn cho quá trình nạp nhiên liệu.
Er hat die Aufgabe Gase, die sich im Kraftstoffbehälter befinden und beim Betanken des Kraftstoffbehälters verdrängt werden, kurzfristig aufzunehmen und über eine Entlüftungsleitung an das Betankungsrohr weiterzuleiten. Dort werden diese Dämpfe von der Saugeinrichtung der Zapfpistole abgesaugt.
Bình điều tiết có chức năng tạo khoảng không thu nạp tạm thời cho hơi nhiên liệu bị choán chỗ bởi nhiên liệu nạp và bị đẩy khỏi không gian trong thùng. Bình điều tiết có ống thông đến ống nạp nhiên liệu để thiết bị hút ở vòi nạp nhiên liệu hút khí ra và giúp cho quá trình nạp nhiên liệu vào thùng được dễ dàng.
betanken /(sw. V.; hat)/
châm thêm nhiên liệu; đổ thêm nhiên liệu cho đầy thùng; tiếp liệu;
Betanken /nt/ÔTÔ, VTHK/
[EN] fueling (Mỹ), fuelling (Anh)
[VI] sự nạp nhiên liệu, sự tiếp nhiên liệu