TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bevorzugen

thích... hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưa... hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưa thích.... hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qúi... hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

bevorzugen

prefer

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

bevorzugen

bevorzugen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

PN-Stufen (nach DIN EN 1333, 10.96, sind die fett gedruckten zu bevorzugen)

Phân loại áp suất danh định PN (theo tiêu chuẩn DIN EN 1333, 10.96, ưu tiên dùng các loại in chữ đậm)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Betriebe mit großen Bedarfsmengen von einer Kunststoffsorte bevorzugen Silos zur Lagerung.

Các xí nghiệp có nhu cầu tiêu thụ lớn một loại vật liệu chất dẻo thì ưu tiên sử dụng bồn silo để trữ.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Produkte mit dem Umweltschutz-Emblem bevorzugen und Verpackungen wiederverwenden und

ưu tiên dùng sản phẩm có biểu tượng bảo vệ môi trường và tái sử dụng bao bì, và

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

„Welches Fabrikat an Winterreifen bevorzugen Sie?“

“Ông/Bà chọn bánh xe mùa đông của hãng nào?”

Beispiel: „Bevorzugen Sie Winterreifen der Marke x oder der Marke y?“

“Ông/Bà chọn bánh xe của hãng X hay Y?”

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bevorzugen /(không tách) vt/

thích... hơn, ưa... hơn, ưa thích.... hơn, qúi... hơn; (vor D) [ưa] thích cái gì hơn; giao cho... đặc quyền.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

bevorzugen

prefer