Việt
thích... hơn
ưa... hơn
ưa thích.... hơn
qúi... hơn
Anh
prefer
Đức
bevorzugen
PN-Stufen (nach DIN EN 1333, 10.96, sind die fett gedruckten zu bevorzugen)
Phân loại áp suất danh định PN (theo tiêu chuẩn DIN EN 1333, 10.96, ưu tiên dùng các loại in chữ đậm)
Betriebe mit großen Bedarfsmengen von einer Kunststoffsorte bevorzugen Silos zur Lagerung.
Các xí nghiệp có nhu cầu tiêu thụ lớn một loại vật liệu chất dẻo thì ưu tiên sử dụng bồn silo để trữ.
Produkte mit dem Umweltschutz-Emblem bevorzugen und Verpackungen wiederverwenden und
ưu tiên dùng sản phẩm có biểu tượng bảo vệ môi trường và tái sử dụng bao bì, và
„Welches Fabrikat an Winterreifen bevorzugen Sie?“
“Ông/Bà chọn bánh xe mùa đông của hãng nào?”
Beispiel: „Bevorzugen Sie Winterreifen der Marke x oder der Marke y?“
“Ông/Bà chọn bánh xe của hãng X hay Y?”
bevorzugen /(không tách) vt/
thích... hơn, ưa... hơn, ưa thích.... hơn, qúi... hơn; (vor D) [ưa] thích cái gì hơn; giao cho... đặc quyền.