Việt
bitmut
Bi
Wismut Bit mut.
Bibliographisches Institut viện thư mục học.
từ viết tắt của
Anh
Đức
v Lader ohne mechanischen Antrieb, z.B. Abgasturbolader (Bild 4), Bi-Turbo, Twin-Turbo
Máy tăng áp không dẫn động bằng cơ học, thí dụ turbo tăng áp khí thải (Hình 4), Bi-Turbo, Twin- Turbo
Aus Monomeren mit bi-funktionalen Gruppen entstehen lineare Makromoleküle.
Các đại phân tử có dạng chuỗi thẳng hình thành từ những monomer với hai nhóm chức.
Bi-Rotorzähler
Máy đo dùng rotor đôi
Đồng hồ đo dùng rotor đôi
Salze von 4,4'-Bi-o-toluidin
Muối của 4,4'-Bi-o-toluidin
bi /[bi:] (indekl. Adj.)/
(từ lóng) từ viết tắt của;
Wismut (hóa) Bit mut.
BI
Bi /nt (Bismut)/HÓA/
[EN] Bi (bismuth)
[VI] bitmut, Bi