Việt
dạng cung.
dạng cung
dạng cong tròn
Đức
bogenförmig
Pháp
arqué
Über die waagerechten, bogenförmig ausgeführten Schlitzkanten können Kolbenringe und Kolben ohne stoßartige Beanspruchungen hinweggleiten.
Nhờ các cạnh khe nằm ngang, có dạng vòng cung nên bạc xéc măng và piston có thể trượt qua mà không bị tác động đột biến.
Diese seitliche Bewegung erfolgt entweder bogenförmig, schräg oder waagerecht.
Sự chuyển động sang bên cạnh này xảy ratheo hình vòng cung, nghiêng hoặc ngang.
:: Die Blasform bewegt sich bogenförmig nachunten und zur Seite.
:: Khuôn thổi di chuyển theo đường cong xuống phía dưới và sang bên cạnh.
Gegenüber denVarianten schräg und bogenförmig hat manden Vorteil einer leichteren Übergabe in nachfolgende Stationen.
Ngược lại với chuyểnđộng nghiêng và cong, ưu điểm của chuyểnđộng ngang là chuyển giao phôi dễ dàng hơnđến các trạm kế tiếp.
bogenförmig /(Adj.)/
dạng cung; dạng cong tròn;
bogenförmig /a/