TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ca

Nhựa CA

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

thành phần không khí được điều chỉnh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bầu khí quyển được kiểm soát

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

xentutoza axetat

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

canxi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

circa gần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoảng chừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

độ khoáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào khoảng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kalzium Canxi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nót đô.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

ca

Acetyl cellulose plastics

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

CA

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
ca wo4

scheelite

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

ca

CA

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
ca wo4

Ca WO4

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Scheelit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Tungstein

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

ca wo4

scheelite

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Glühlampe, z. B. Zimmerleuchte (Bild 1): ca. 0,45 ABügeleisen: ca. 2 AStraßenbahn: ca. 50 A

Đèn dây tóc, thí dụ đèn trong phòng (Hình 1): khoảng 0,45 ABàn ủi (bàn là): khoảng 2 A Xe điện: khoảng 50 A

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der durchschnittliche Wirkungsgrad beträgt ca. 80 bis 90 % (Ottomotor ca. 33 %, Dieselmotor ca. 45

Hiệu suất trung bình là khoảng 80 % đến 90 % (động cơ xăng khoảng 33 %, động cơ diesel 45 %)

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

ca. 0,15 (bis ca. 0,5 bei kleinem Wirkungsgrad)

khoảng 0,15 (tới khoảng 0,5 ở hiệu suất nhỏ)

Bis ca. 20 üblich, bis ca. 30000 möglich

Thông thường tới khoảng 20, tối đa có thể tới 30000

Genauigkeit ca. 0,5 % ...

Độ đo chính xác khoảng 0,5 %...

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ca

circa (latinh) gần, khoảng chừng, độ khoáng, vào khoảng.

Ca

Kalzium (hóa) Canxi.

Ca /n = (nhạc)/

nót đô.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

CA /v_tắt/KT_LẠNH/

[EN] (kontrollierte Atmosphäre) CA (controlled atmosphere)

[VI] thành phần không khí được điều chỉnh, bầu khí quyển được kiểm soát

CA /v_tắt/C_DẺO (Celluloseacetat), KT_DỆT/

[EN] CA (cellulose acetate)

[VI] xentutoza axetat

Ca /nt (Calcium)/HOÁ, CNT_PHẨM/

[EN] Ca (calcium)

[VI] canxi

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Ca WO4,Scheelit,Tungstein /SCIENCE/

[DE] Ca WO4; Scheelit; Tungstein

[EN] scheelite

[FR] scheelite

Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

CA

[EN] Acetyl cellulose plastics (CA)

[VI] Nhựa CA (Celluloseacetat)