Việt
bình phẩm xấu về ai
có nhận xét Kgiggggg xấu về ai
cây linh lan
cây huệ chuông
Đức
chen
v Die Grenzabmaße haben verschiedene Vorzei chen (2c).
Hai giới hạn dung sai có dấu khác nhau (2c).
Zur Übertragung großer Kräfte sind große Fügeflä- chen erforderlich.
Để truyền dẫn lực lớn, bề mặt ghép cần phải lớn.
Um trotzdem hohe Drehzahlen zu errei chen, baut man Kurzhubmotoren.
Tuy nhiên để đạt được số vòng quay cao, những động cơ có hành trình piston ngắn được chế tạo.
Durch Dichtelemente ist der Kolben (Bild 3) an allen Berührungsflä- chen abgedichtet.
Piston (Hình 3) được bịt kín ở các mặt tiếp xúc bằng các chi tiết đệm kín.
Sicken (Bild 4) dienen zur Versteifung von Blechflä- chen z.B. Bodenblech oder Dachfläche.
Gân tăng cứng (Hình 4) dùng cho việc gia cố bề mặt tấm thí dụ như tấm sàn xe hoặc bề mặt mui xe.
bình phẩm xấu về ai, có nhận xét Kgiggggg xấu về ai; ỹ-n chen
chen /n -s,/
cây linh lan, cây huệ chuông (Conuallaria majalis L.); chen