TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chen

bình phẩm xấu về ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có nhận xét Kgiggggg xấu về ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cây linh lan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cây huệ chuông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

chen

chen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Die Grenzabmaße haben verschiedene Vorzei­ chen (2c).

Hai giới hạn dung sai có dấu khác nhau (2c).

Zur Übertragung großer Kräfte sind große Fügeflä- chen erforderlich.

Để truyền dẫn lực lớn, bề mặt ghép cần phải lớn.

Um trotzdem hohe Drehzahlen zu errei­ chen, baut man Kurzhubmotoren.

Tuy nhiên để đạt được số vòng quay cao, những động cơ có hành trình piston ngắn được chế tạo.

Durch Dichtelemente ist der Kolben (Bild 3) an allen Berührungsflä- chen abgedichtet.

Piston (Hình 3) được bịt kín ở các mặt tiếp xúc bằng các chi tiết đệm kín.

Sicken (Bild 4) dienen zur Versteifung von Blechflä- chen z.B. Bodenblech oder Dachfläche.

Gân tăng cứng (Hình 4) dùng cho việc gia cố bề mặt tấm thí dụ như tấm sàn xe hoặc bề mặt mui xe.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chen

bình phẩm xấu về ai, có nhận xét Kgiggggg xấu về ai; ỹ-n chen

chen /n -s,/

cây linh lan, cây huệ chuông (Conuallaria majalis L.); chen