Việt
tính thuận cơ học
curi
Cm
Zentimeter xentimet
centimet.
Cúrium Curi.
Anh
CM
Đức
Es muss generell eine rote Kennzeichnung (Fahne oder Schild 30 cm × 30 cm) angebracht sein.
Nói chung phải treo một ký hiệu màu đỏ (cờ hay bảng 30 cm × 30 cm).
Genauigkeit bis < 1 cm
Độ chính xác đến < 1 cm
V = l . b . h = 1 cm . 2 cm . 2 cm = 4 cm3
V = I . b . h = 1 cm . 2 cm . 2 cm = 4 cm3
Werkzeugauftreibedruck in N/cm²
Áp suất trong lòng khuôn do sự trương nở của khối nhựa nóng chảy [N/cm2]
Die Mattenbreite ist im Allgemeinen 125 cm, zuzüglich ca. 10 cm Überlappung.
Bề ngang thông thường là 125 cm, thêm khoảng 10 cm phủ xếp mép lên nhau.
cm
Zentimeter xentimet, centimet.
Cúrium (hóa) Curi.
CM /v_tắt (mechanische Auslenkung)/ÂM/
[EN] CM (mechanical compliance)
[VI] tính thuận cơ học
Cm /nt (Curium)/HOÁ/
[EN] Cm (curium)
[VI] curi, Cm