Việt
chịu thiếu thôn
sống nghèo đói
sông túng thiếu
Đức
dar
Auch Papier stellt eine Faserschicht dar.
Giấy cũng được xem là một lớp sợi.
Stiftschrauben stellen auch eine besondere Schaftform dar.
Thân vít cấy có nhiều dạng đặc biệt.
Andere stellen Schadstoffe dar.
Những chất khác thì có hại.
Stellen Sie den genetischen Code dar.
Trình bày về mã di truyền.
Stellen Sie dar, warum Pflanzen autotroph sind.
Trình bày lý do tại sao cây là loài tự dưỡng.
dar /ben [’darban] (sw. V.; hat) (geh.)/
chịu thiếu thôn; sống nghèo đói; sông túng thiếu;