TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dicht gepackt

bó chặt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

dicht gepackt

closely-packed

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

dicht gepackt

dicht gepackt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In den Modulen sind die Membranen entweder für eine hohe Leistung dicht gepackt (z.B. Plattenmodule, Spiralmodule), neigen damit aber eher zum Verstopfen und sind schwerer zu reinigen, oder als Hohlfaser- und Kapillarmodule weniger dicht gepackt, besser zu reinigen, dafür aber durch geringere Leistung gekennzeichnet.

Trong các mô đun để có hiệu suất cao màng được xếp sát nhau (thí dụ mô đun phẳng, mô đun xoắn), nhưng qua đó chúng có nhiều khả năng làm tắc nghẽn và khó làm sạch, hoặc là mô đun ống rỗng hay mô đun mao dẫn (capillarmodul) xếp ít sát nhau, dễ làm sạch, nhưng bù lại cho năng suất thấp hơn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

PE-LD ist deshalb weniger dicht gepackt, also niedrigkristallin.

Do đó PE-LD liên kết ít chặt chẽ hơn, nghĩa là kết tinh thấp .

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dicht gepackt /adj/S_PHỦ/

[EN] closely-packed (được)

[VI] (được) bó chặt