Việt
số hoá
Anh
digitized
digitalized
Đức
digitalisiert
Diese wird von der Auswerteelektronik verstärkt, gefiltert und für die Verarbeitung im Steuergerät digitalisiert.
Tín hiệu điện dung thay đổi được bộ đánh giá điện tử khuếch đại, lọc và chuyển thành dữ liệu số để xử lý trong bộ điều khiển.
Bei Sensoren der 3. Integrationsstufe wird beispielsweise die Information vom Sensor erfasst und in eine elektrische Spannung umgewandelt. Diese wird aufbereitet, z.B. verstärkt und anschließend digitalisiert. Dann wird das Signal in einer Auswerteelektronik so weit bearbeitet, dass es im Steuergerät direkt verwendet werden kann.
Thí dụ ở những cảm biến có độ tích hợp bậc 3 thông tin được ghi nhận và chuyển đổi thành tín hiệu điện áp tương tự (analog), tiếp theo là khuếch đại và chuyển đổi thành dữ liệu số (digital), sau đó bộ vi xử lý xử lý các trị số này và xuất kết quả ở dạng tín hiệu phù hợp cho bộ điều khiển sử dụng trực tiếp.
digitalisiert /adj/IN/
[EN] digitized (được)
[VI] số hoá
digitalisiert /adj/DHV_TRỤ/
[EN] digitalized (được)
[VI] (được) số hoá (vô tuyến vũ trụ)